根本越南语第一册 第五课 – 小学生
半元音
j, w
元音+半元音
[j]
ai 读“挨”
ay 读短匆匆的“诶”
ây 读ei “诶”
oi 读“凹挨”
ôi 读长音“凹挨”
ơi 读ei“A”
ui 读“微”
ưi 读“围”
uôi 读“围”wei
ươi 读uei
[w]
ao 读“凹”
au 读 啊凹
âu 读“欧”
eo 读短“欧”
êu 读“诶乌”
iu 读“一乌,优”
ưu 读“鹅乌”
iêu(yêu) 读“一由”
ươu 读“鹅乌”
发音练习
ai ay ây oi ôi ơi ui ưi uôi uơi
ao au âu eo êu iu ưu yêu ươu
hai bảy lẩy nói thôi lời lúi ngửi buổi người
áo đau khâu lẽo kêu tiu mưu biếu bươu
拼读练习
(1)元音 +【j】
bài báy bầy bời bói bội bụi buổi bưởi
thái thay thấy thơi thói thổi thúi thuội
tai tay tây tới tòi tội tụi tuổi tươi
đãi đáy đây đời đòi đôi đũi đuôi
ngãi ngày ngây ngợi ngõi ngôi ngùi nguội ngửi người
gai gáy gây gợi gội gùi gửi
hai hay hẩy hợi họi hồi hủi
chài chạy chậy chơi chòi chối chùi chuối chửi
dài dày dầy dời dọi dồi dùi duổi dưới
sãi say sấy sợi sõi sôi sùi suối chửi
cãi cay cấy cỡi cõi cội cũi cuội cửi cưởi
vài vày vầy vời vòi vội vùi
mãi máy mây mời mọi môi mùi muội mười
(2)元音+【w】
táo táu tấu teo tếu tíu tiếu tựu tườu
đạo đau đầu đèo đều địu điệu
lão làu lầu lèo lều líu liễu hựu
nhão nhàu nhầu nhèo nhểu nhíu nhiễu
não náu nấu nẻo nếu níu niêu nướu
mão máu mấu mèo mếu miếu mưu
gạo gàu gầu ghẹo
cáo cáu cấu kéo kêu kĩu kiêu cựu
kháo kháu khấu khéo khêu khíu khiếu khứu khướu
pháo phau phẫu phèo phếu phịu phiếu
sáo sáu sầu sẹo sệu siêu sưu
trào tràu trầu trèo trêu trĩu triều trửu
rảo ráu râu rèo rều riu riêu rướu
生词
bây giờ 现在
mấy 几
giờ 时点
sáu 六
mai 来日诰日
dậy 起床
bảy 七
chào 见面或分离时的存问用语
Mai 梅(人名)
đâu 哪里,哪儿
đấy 啊,呀,缓和疑问词语
tôi 我
thầy (男)老师
chơi 玩
bao giờ 何时
nghe 听
báo cáo 报告
hai 二
ngày 天
bơi 拍浮
tối nay 今晚
句子
(1)
A: bây giờ mấy giờ?
B: Bây giờ sáu giờ.
A: Mai mấy giờ dậy?
B: Bảy giờ
(2)
A: Chào chị Mai. Chị đi đâu đấy?
B: Tôi đi nhà thầy chơi.
A: Bao giờ chị đi nghe báo cáo?
B: Hai giờ ngày mai tôi đi nghe báo cáo.
A: Bao giờ ta đi bơi?
B: Tối nay ta đi bơi.
拼读练习
(1)拼读词语
bài báo 文章
trai gái 男孩
sai trái 缺点
gãi ngứa 微弱的快感
máy bay 飞机
cay cú
thay thế 代替
chạy dài
khâu vá 缝纫
chậu thau 黄铜锅
trầu cau 槟郎
mau lẹ 赶紧
làu nhàu
dầu trẩu 桐油
nhà lầu 楼上
câu cá 钓鱼
sâu xa 深度
đau đầu 头疼
theo đuồi 跟随
giấy tờ
thấy rõ
hây hây
nhờ cậy
thầy giáo
tại sao
của cải
gió bụi
vui chơi
lúi húi
trụi lủi
bối rối
Hà Nội
đối chọi
nói sõi
đòi hỏi
mọi nơi
soi thấu
hội chợ
chơi bời
chờ đợi
nghĩ ngợi
cứo chừa
hữu nghị
lưu ý
hữu nội
khó ngửi
gửi lời
hiu hiu
chịu khó
tiu nghỉu
sếu sáo
thểu thảo
lều khều
méo xẹo
leo trèo
lẽo đẽo
heo may
rau muối
đuôi gà
hươu nai
nơi phượu
lươu đươu
cười tươi
bưởi đào
lưỡi trai
người dời
yêu dấu
nhiễu điều
yếu đuổi
kiều bào